72 vị sao Địa Sát Danh_sách_thủ_lĩnh_Lương_Sơn_Bạc

Thứ tựSaoHiệuTên
37Địa Khôi TinhThần Cơ Quân Sư (quân sư giỏi kế)Chu Vũ
38Địa Sát TinhTrấn Tam Sơn (trấn ba núi)Hoàng Tín
39Địa Dũng TinhBệnh Uất Trì (Uất Trì ốm) [6]Tôn Lập
40Địa Kiệt TinhXú Quận MãTuyên Tán
41Địa Hùng TinhTỉnh Mộc Hãn (chó ngao đen)Hác Tư Văn
42Địa Uy TinhBách Thắng TướngHàn Thao
43Địa Anh TinhThiên Mục Tướng (tướng mắt trời)Bành Kỷ
44Địa Kỳ TinhThánh Thủy Tướng Quân (tướng thánh nước)Đan Đình Khuê
45Địa Mãnh TinhThần Hoả Tướng Quân (tướng thần lửa)Ngụy Định Quốc
46Địa Văn TinhThánh Thủ Thư Sinh (học trò chữ đẹp)Tiêu Nhượng
47Địa Chính TinhThiết Diện Khổng Mục (quan toà mặt sắt)Bùi Tuyên
48Địa Khoát TinhMa Vân Kim Sí (chim cắt luồn mây)Âu Bằng
49Địa Hạp TinhHoả Nhãn Toan Nghê (sư tử mắt lửa)Đặng Phi
50Địa Cường TinhCẩm Mao Hổ (hổ lông gấm)Yến Thuận
51Địa Âm TinhCẩm Báo Tử (báo gấm)Dương Lâm
52Địa Phụ TinhOanh Thiên Lôi (tiếng sét vang trời)Lăng Chấn
53Địa Hội TinhThần Toán Tử (người giỏi tính kế)Tưởng Kính
54Địa Tá TinhTiểu Ôn Hầu (Ôn hầu[7] nhỏ)Lã Phương
55Địa Hựu TinhTrại Nhân Quý (giống Nhân Quý [8])Quách Thịnh
56Địa Linh TinhThần Y (thầy thuốc giỏi)An Đạo Toàn
57Địa Thú TinhTử Nhiêm Bá (ông râu tía)Hoàng Phủ Đoan
58Địa Vi TinhNuỵ Cước Hổ (hổ chân ngắn)Vương Anh
59Địa Tuệ TinhNhất Trượng Thanh (một trượng xanh)Hổ Tam Nương
60Địa Hao TinhTang Môn Thần (thần cửa nhà táng)Bào Húc
61Địa Mặc TinhHỗn Thế Ma Vương (ma vương càn quấy)Phàn Thụy
62Địa Xương TinhMao Đẩu Tinh (sao nhỏ)Khổng Minh
63Địa Cuồng TinhĐộc Hoả Tinh (sao lửa)Khổng Lượng
64Địa Phi TinhBát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay)Hạng Sung
65Địa Tẩu TinhPhi Thiên Đại Thánh (Đại Thánh về trời)Lý Cổn
66Địa Xảo TinhNgọc Tý Tượng (tay thợ ngọc)Kim Đại Kiện
67Địa Minh TinhThiết Địch Tiên (tiên thổi sáo sắt)Mã Lân
68Địa Tiến TinhXuất Động Giao (cá sấu rời động)Đồng Uy
69Địa Thoái TinhPhiên Giang Thẩn (sò khuấy nước)Đồng Mãnh
70Địa Mãn TinhNgọc Phan Cang (cán cờ ngọc)Mạnh Khang
71Địa Toại TinhThông Tý Viên (vượn tay dài)Hầu Kiện
72Địa Chu TinhKhiêu Giản Hổ (hổ nhảy khe)Trần Đạt
73Địa Ẩn TinhBạch Hoa Xà (rắn hoa trắng)Dương Xuân
74Địa Di TinhBạch Diện Lang Quân (anh mặt trắng)Trịnh Thiên Thọ
75Địa Lý TinhCửu Vĩ Quy (rùa chín đuôi)Đào Tông Vượng
76Địa Tuấn TinhThiết Phiến Tử (tay quạt sắt)Tống Thanh
77Địa Nhạc TinhThiết Khiếu Tử (tay sáo sắt)Nhạc Hoà
78Địa Tiệp TinhHoa Hạng Hổ (hổ sẹo hoa)Cung Vượng
79Địa Tốc TinhTrúng Tiễn Hổ (hổ trúng tên)Đinh Đắc Tôn
80Địa Trấn TinhTiểu Già Lan (giấu chút ít)Mục Xuân
81Địa cơ TinhThao Đao Quỷ (quỷ múa dao)Tào Chính
82Địa Ma TinhVân Lý Kim Cương (thần Kim Cương đường mây)Tống Vạn
83Địa Yêu TinhMô Trước Thiên (sờ được trời)Đỗ Thiên
84Địa U TinhBệnh Đại Trùng (hổ ốm)Tiết Vĩnh
85Địa Phục TinhKim Nhãn Bưu (beo mắt vàng)Thi Ân
86Địa Tích TinhĐả Hổ Tướng (tướng đánh hổ)Lý Trung
87Địa Không TinhTiểu Bá Vương (Bá vương[9] nhỏ)Chu Thông
88Địa Cô TinhKim Tiền Báo Tử (báo đốm vàng)Thang Long
89Địa Toàn TinhQuỷ Kiểm Nhi (gã đếm quỷ)Đỗ Hưng
90Địa Đoản TinhXuất Lâm Long (rồng rời rừng)Trâu Uyên
91Địa Giốc TinhĐộc Giác Long (rồng một sừng)Trâu Nhuận
92Địa Tú TinhHạn Địa Hốt Luật (cá sấu trên cạn)Chu Quý
93Địa Tàng TinhTiếu Diện Hổ (hổ mặt cười)Chu Phú
94Địa Binh TinhThiết Tý Bác (bác tay sắt)Sái Phúc
95Địa Tổn TinhNhất Chi Hoa (một nhành hoa)Sái Khánh
96Địa Nô TinhThôi Mệnh Phán Quan (phán quan đoạt mệnh)Lý Lập
97Địa Sát TinhThanh Nhãn Hổ (hổ mắt xanh)Lý Vân
98Địa Ác TinhMột Diện Mục (anh xấu hổ)Tiêu Đĩnh
99Địa Xú TinhThạch Tướng Quân (tướng quân họ Thạch)Thạch Dũng
100Địa Số TinhTiểu Uý Trì (Uý Trì nhỏ) [6]Tôn Tân
101Địa Âm TinhMẫu Đại Trùng (hổ mẹ)Cố Đại Tẩu
102Địa Hình TinhThái Viên Tử (người trông vườn rau)Trương Thanh
103Địa Tráng TinhMẫu Dạ Xoa (dạ xoa cái)Tôn Nhị Nương
104Địa Liệt TinhHoạt Thiểm Bà (Thiểm Bà sống)Vương Định Lục
105Địa Kiện TinhHiểm Đạo Thần (thần hiểm ác)Úc Bảo Tứ
106Địa Hao TinhBạch Nhật Thử (chuột chính ngày)Bạch Thắng
107Địa Tặc TinhCổ Thượng Tảo (bọ trên trống)Thời Thiên
108Địa Cẩu TinhKim Mao Khuyển (chó lông vàng)Đoàn Cảnh Trụ